30/09/2018, 16:13 
               
            [Wiki] Hàm DEFINE, DEFINED trong PHP
DEFINE
- Định nghĩa: dùng để khai báo hằng.
 - Cú pháp:
 
bool define  ( string $name , mixed $value [, bool $case_insensitive = false ] )
- Tham số:
 - 
$name: tên của hằng. - 
$value: giá trị của hằng. - 
$case_insensitive: không phân biệt chữ hoa chữ thường thì là true, ngược lại là false. - Giá trị trả về: TRUE hoặc FALSE.
 - Ví dụ:
 
define('PI', 3.14);
define('RED', 'Màu đỏ');
define('test', 'Thử nghiệm', true); // sử dụng test hoặc TEST đều được.
DEFINED
- Định nghĩa: dùng để kiểm tra hằng có tồn tại hay không.
 - Cú pháp:
 
bool define  ( string $name  )
- Tham số: 
$nametên của hằng. - Giá trị trả về: TRUE hoặc FALSE.
 - Ví dụ:
 
define('PI', 3.14);
defined('PI'); // TRUE
defined('sopi'); // FALSE
            
            Bài liên quan
         
               
            



