Đơn vị trong HTML & CSS
Đơn vị trong HTML & CSS Đơn vị Mô tả % Phần trăm cm centimeter in inch(1 inch = 2.54 cm) mm millimeter em 1em ngang bằng với kích cỡ font hiện hành, 2em = 2 lần kích cỡ font hiện hành. vd : một thành phần được thiết lập font là 12pt, vậy 2em bằng với ...
Đơn vị trong HTML & CSS
Đơn vị | Mô tả |
---|---|
% | Phần trăm |
cm | centimeter |
in | inch(1 inch = 2.54 cm) |
mm | millimeter |
em | 1em ngang bằng với kích cỡ font hiện hành, 2em = 2 lần kích cỡ font hiện hành. vd: một thành phần được thiết lập font là 12pt, vậy 2em bằng với 24pt, ’em‘ là đơn vị rất hữu dụng trong css, nhất là trong trường hợp người dùng sử dụng zoom để phóng to chữ trong trình duyệt, đơn vị em sẽ giãn ra theo tỉ lệ chữ. |
ex | 1ex bằng chiều cao của chữ x in thường của font hiện hành. Do đó, đơn vị này không những phụ thuộc trên kích cỡ font chữ mà còn phụ thuộc loại font chữ vì cùng 1 cỡ 14ex nhưng chiều cao các chữ của các loại font là khác nhau. |
pt | point (1pt = 1/72inch) |
pc | pica (1pc = 12pt) |
px | Pixels (điểm ảnh trên màn hình máy tính) |
Chúng ta thường sử dụng các đơn vị sau để code:
%: thường được dùng để định dạng phần trăm cho chiều rộng hay khoảng cách, hoặc font size.
em: thường được dùng cho những nội dung có khả năng co giản khi zoom text.
px: thường được dùng để định dạng khoảng cách, chiều rộng, chiều cao,...
Đầu trang