Các thuộc tính định dạng VĂN BẢN (TEXT) trong CSS
Ở bài hướng dẫn này, bạn sẽ được tìm hiểu một số thuộc tính định dạng văn bản như: color (chọn màu cho văn bản) text-decoration (gạch ngang văn bản, gạch đầu, gạch đít) text-align (canh lề văn bản) text-transform (chuyển đổi kiểu chữ cho văn bản. Ví dụ, chuyển sang kiểu chữ hoa ...
Ở bài hướng dẫn này, bạn sẽ được tìm hiểu một số thuộc tính định dạng văn bản như:
- color (chọn màu cho văn bản)
- text-decoration (gạch ngang văn bản, gạch đầu, gạch đít)
- text-align (canh lề văn bản)
- text-transform (chuyển đổi kiểu chữ cho văn bản. Ví dụ, chuyển sang kiểu chữ hoa hoặc chữ thường)
- line-height (Thiết lập chiều cao mỗi hàng của văn bản)
- word-spacing (Thiết lập khoảng cách giữa các từ của văn bản)
- letter-spacing (Thiết lập khoảng cách giữa các ký tự của văn bản)
- text-indent (Thụt đầu dòng văn bản)
Chọn màu cho văn bản
Thuộc tính color dùng để chọn màu cho văn bản. Cú pháp:
color: màu sắc;
Trong đó, "màu sắc" có thể xác định theo: tên màu, giá trị RGB hoặc giá trị HEX
(Nếu chưa rõ cách xác định màu, bạn có thể xem lại bài Màu sắc trong CSS)
body{ color: red; } h1{ color: rgb(179, 100, 21); } h2{ color: #ee77ff; }
Gạch ngang văn bản
Thuộc tính text-decoration dùng để tạo một đường gạch ngang cho văn bản. Cú pháp
text-decoration: overline|line-through|underline|none;
Trong đó:
- overline: tạo đường gạch ngang ở trên đầu văn bản
- line-through: tạo đường gạch ngang ở giữa văn bản
- underline: tạo đường gạch ngang ở dưới đít văn bản
- none: loại bỏ đường gạch ngang (thường dùng để loại bỏ đường gạch ngang dưới đít của liên kết)
h1{ text-decoration: overline; } h2{ text-decoration: line-through; } h3{ text-decoration: underline; } .lienket{ text-decoration: none; }
Canh lề cho văn bản
Thuộc tính text-align dùng để canh lề cho văn bản. Cú pháp
text-align: left|center|right|justify;
Trong đó:
- left: canh cho văn bản nằm bên trái (mặc định)
- center: canh cho văn bản nằm ở giữa
- right: canh cho văn bản nằm bên phải
- justify: canh đều hai mép trái phải
.div2{ text-align: center; } .div3{ text-align: right; } .div4{ text-align: justify; }
Chuyển đổi kiểu chữ của văn bản
Thuộc tính text-transform dùng để chuyển đổi kiểu chữ của văn bản (Ví dụ: chuyển toàn bộ văn bản sang kiểu chữ hoa hoặc chữ thường). Cú pháp:
text-transform: uppercase|lowercase|capitalize;
Trong đó:
- uppercase: chuyển toàn bộ văn bản sang kiểu chữ hoa
- lowercase: chuyển toàn bộ văn bản sang kiểu chữ thường
- capitalize: chuyển ký tự đầu tiên của mỗi từ sang kiểu chữ hoa (các ký tự còn lại được giữ nguyên định dạng ban đầu)
.div1{ text-transform: uppercase; } .div2{ text-transform: lowercase; } .div3{ text-transform: capitalize; }
Thiết lập chiều cao mỗi hàng của văn bản
Thuộc tính line-height dùng để thiết lập chiều cao mỗi hàng của văn bản.
.div1{ line-height: 0.9; } .div2{ line-height: 2; }
Thiết lập khoảng cách giữa các từ của văn bản
Thuộc tính word-spacing dùng để thiết lập khoảng cách giữa các từ của văn bản
.div1{ word-spacing: -2px; } .div2{ word-spacing: 20px; }
Thiết lập khoảng cách giữa các ký tự của văn bản
Thuộc tính letter-spacing dùng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự của văn bản
.div1{ letter-spacing: -2px; } .div2{ letter-spacing: 20px; }
Thụt đầu dòng
Thuộc tính text-indent dùng để thụt đầu dòng cho văn bản
div{ text-indent: 100px; }