PHP Function: krsort()
Hàm krsort() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng dựa vào các khóa, sự tương quan giữa các cặp key => value sẽ được duy trì. Các khóa sẽ được sắp xếp theo thứ tự alphabet đảo ngược. Cú pháp Cú pháp : krsort($array, $sort_flag); Trong đó : ...
PHP Function: count()
Hàm count() sẽ đếm số phần tử trong mảng. Hàm sẽ trả về số nguyên là số phần tử trong mảng. Cú pháp Cú pháp : count($array); Trong đó : $array là mảng cần đếm. Ví dụ Code $array = array( ...
PHP Function: ksort()
Hàm ksort() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng dựa vào khóa(key). Các cặp key => value được giữ nguyên và chúng chỉ được sắp xếp lại theo thứ tự alphabet. Cú pháp Cú pháp : ksort($array, $sort_flag); Trong đó : $array là mảng cần sắp xếp lại. ...
PHP Function: key_exists()
Hàm key_exists() sẽ kiểm tra xem khóa có tồn tại trong mảng không. Trả về TRUE nếu tồn tại và FALSE nếu không tồn tại. Cú pháp Cú pháp : key_exists($key, $array); Trong đó : $key là khóa cần kiểm tra. $array là mảng dữ liệu. ...
PHP Function: prev()
Hàm prev() trong PHP dùng để chuyển con trỏ nội bộ của mảng đến phần tử trước phần tử hiện tại. Cú pháp Cú pháp : prev( $array); Trong đó : $array là mảng cần di chuyển con trỏ nội bộ. Ví dụ Code ...
PHP Function: key()
Hàm key() sẽ lấy ra khóa của phần tử hiện tại trong mảng. Cú pháp Cú pháp : key($array); Trong đó : $array là mảng dữ liêu. Hàm sẽ trả về khóa của phần tử hiện tại của mảng $array. Ví dụ Code ...
PHP Function: next()
Hàm next() trong PHP dùng để chuyển con trỏ nội bộ của mảng đến phần tử tiếp theo. Cú pháp Cú pháp : next( $array); Trong đó : $array là mảng cần di chuyển con trỏ nội bộ. Ví dụ Code $arr = ...
PHP Function: natcasesort()
Hàm natcasesort() trong php dùng để sắp xếp các phần tử trong mảng. Các phần tử sẽ được sắp xếp dựa theo giá trị của phần tử dựa vào trật tự alphabet và không phân biệt chữ hoa chữ thường. Cú pháp Cú pháp : natcasesort($arr) Trong đó : $arr ...
PHP Function: shuffle()
Hàm shuffle() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng một cách ngẫu nhiên. Cú pháp Cú pháp : shuffle ($array ); Trong đó : $array là mảng cần hoán đổi vị trí các phần tử. Hàm sẽ trả về TRUE nếu thành công và FALSE nếu thật bại. Ví dụ ...
PHP Function: natsort()
Hàm natsort() trong php dùng để sắp xếp các phần tử trong mảng. Các phần tử sẽ được sắp xếp dựa theo giá trị của phần tử dựa vào trật tự alphabet. Cú pháp Cú pháp : natsort($arr) Trong đó : $arr là mảng cần sắp xếp. Ví dụ ...
PHP Function: sort()
Hàm sort() sẽ sắp xếp các phần tử của một mảng theo thứ tự từ thấp đến cao. Cú Pháp Cú Pháp : sort($array, $sort_flag); Trong đó : $array là mảng cần sắp xếp. $sort_flag là tham số không bắt buộc, quy định kiểu sắp xếp. Vậy có ...
PHP Function: pos()
Hàm pos() trong PHP dùng để lấy ra phần tử mà con trỏ nội bộ của mảng đang trỏ vào. Cú pháp Cú pháp : pos( $array); Trong đó : $array là mảng cần lấy ra phần tử. Ví dụ Code $arr = ...
PHP Function: array_diff_key()
# Description Hàm array_diff_key() trong php có tác dụng lấy các phần tử không giống nhau ở hai mảng. Ví dụ mảng A có 10 phần tử và mảng B có 5 phần tử, trong đó có 3 phần tử giống nhau thì kết quả trả về sẽ là danh sách các phần tử nhưng bỏ đi 3 phần tử ...
PHP Function: range()
Hàm range() trong php sẽ tạo ra một mảng, các phần tử của mảng là một dãy kí tự do người dùng truyền vào kí tự đầu và cuối. Cú pháp Cú pháp : range($start, $end , $step); Trong đó : $start : là phần tử đầu tiên. $end : là phần tử cuối ...
PHP Function: explode()
# Description Hàm explode() trong php có nhiệm vụ chuyển một chuỗi thành một mảng và mỗi phần tử được cắt bởi một chuỗi con nào đó. Ví dụ ta có chuỗi " học lập trình online code24h.com " thì nếu ta dùng hàm explode() để chuyển thành mảng và chuỗi con phân cách ...
PHP Function: reset()
Hàm reset() sẽ đặt lại con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên. Cú pháp Cú pháp : reset($array); Trong đó : $array là mảng cần đặt lại con trỏ nội bộ. Ví dụ Code $array = array( 'vi tri ...
PHP Function: in_array()
# Description Hàm in_array() trong php dùng để kiểm tra giá trị nào đó có tồn tại trong mảng hay không. Nếu như tồn tại thì nó sẽ trả về TRUE và ngược lại sẽ trả về FALSE. # Parametes Cú pháp : bool in_array ( mixed $needle , array $haystack ...
PHP Function: uksort()
# Mô tả Hàm uksort() dùng để sắp xếp một mảng dựa vào hàm so sánh do người dùng định nghĩa. hàm so sánh này sẽ so sánh hai khóa(key) của hai phần tử liền kề và quyết định có đổi vị trí giữa hai phần tử hay không. Nếu hàm so sánh trả về TRUE thì hai phần tử đổi ...
Tạo một Token Based Authorization API đơn giản trong Rails
Chúng ta sẽ sử dụng Knock làm nền tảng cho Authorization API. Bước 1__Thiết lập ứng dụng: Khi bạn đã sẵn sàng, hãy mở terminal và nhập các lệnh sau đây: # Lệnh này sẽ tạo ra 1 ứng dụng Rails với API mode. # Trong ví dụ này chúng ta sẽ sử dụng MySQL làm cơ sở dữ liệu. rails new auth-api --api ...
PHP Function: usort()
Hàm usort() dùng để sặp xếp một mảng dựa vào hàm so sánh do người dùng định nghĩa. hàm so sánh này sẽ quyết định có đổi vị trí giữa hai phần tử hay không. Nếu hàm so sánh trả về TRUE thì hai phần tử đổi vị trí, ngược lại sẽ giữ nguyên vị trí. Cú pháp ...