Bài viết của Bùi Văn Nam

ItemListener trong Java AWT

Previous Java ItemListener được gọi bất cứ khi nào bạn click vào hộp kiểm (checkbox). Interface ItemListener thuộc về package java.awt.event. Nó chỉ có một phương thức: itemStateChanged(). Phương thức itemStateChanged() Phương thức itemStateChanged() được gọi tự động bất ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:46 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Scrollbar trong Java AWT

Previous Đối tượng của lớp Scrollbar được sử dụng để thêm thanh cuộn ngang và dọc. Scrollbar là một thành phần GUI cho phép chúng ta thấy số hàng và cột vô hình. Khai báo lớp AWT Scrollbar package vn.viettuts.awt; import java.awt.Frame; import java.awt.Scrollbar; ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:45 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

MenuItem và Menu trong Java AWT

Previous Đối tượng của lớp MenuItem thêm một mục menu có nhãn vào menu. Các mục được sử dụng trong menu phải thuộc về MenuItem hoặc bất kỳ lớp con nào của nó. Đối tượng của lớp Menu là một thành phần menu thả xuống được hiển thị trên thanh trình đơn. Nó kế thừa lớp MenuItem. ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:45 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Canvas trong Java AWT

Previous Canvas đại diện cho một vùng hình chữ nhật trống, nơi ứng dụng có thể vẽ hoặc bẫy các sự kiện đầu vào từ người dùng. Nó kế thừa lớp Component. Khai báo lớp AWT Canvas public class Canvas extends Component implements Accessible Ví dụ Canvas trong ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:45 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Phương thức startsWith trong Java String

Phương thức split() Phương thức startsWith trong Java String Phương thức startsWith() được sử dụng để kiểm tra tiền tố của chuỗi có khớp với giá trị tiền tố đã nhập không, nếu đúng trả về true, sai trả về false. Cú pháp: public boolean startsWith(String ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:44 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Từ khóa throw trong java

Khối lệnh finally trong java Từ khóa throw trong java Từ khoá throw trong java được sử dụng để ném ra một ngoại lệ cụ thể. Chúng ta có thể ném một trong hai ngoại lệ checked hoặc unchecked trong java bằng từ khóa throw . Từ khóa throw chủ yếu được sử dụng để ném ngoại ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:44 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Phương thức subString trong Java String

Phương thức startsWith() Phương thức subString trong Java String Phương thức subString() trả về chuỗi con của một chuỗi. Chúng ta truyền chỉ số bắt đầu và chỉ số kết thúc cho phương thức subString(), với chỉ số bắt đầu tính từ 0 và chỉ số kết thúc tính từ 1. Cú pháp: ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:44 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Phương thức length trong Java String

Phương thức lastIndexOf() Phương thức length trong Java String Phương thức length () trả về độ dài của chuỗi (tổng số ký tự theo mã unicode). Phương thức: public int length() Ví dụ: public class LengthExample { public static void ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:43 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Phương thức compareTo trong Java String

Phương thức charAt() Phương thức compareTo trong Java String Phương thức compareTo() so sánh các chuỗi cho trước với chuỗi hiện tại theo thứ tự từ điển. Nó trả về số dương, số âm hoặc 0. Nếu chuỗi đầu tiên lớn hơn chuỗi thứ hai, nó sẽ trả về số dương (chênh lệch giá trị ký ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:43 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa

Phương thức indexOf trong Java String

Phương thức getChars() Phương thức indexOf trong Java String Phương thức indexOf() trả về chỉ số của giá trị ký tự đã cho hoặc chuỗi con. Nếu không tìm thấy trả lại giá trị -1. Chỉ số (index) được đếm từ 0. Phương thức: int indexOf(int ch) //Trả về vị trị ...

Tác giả: Bùi Văn Nam viết 19:43 ngày 11/08/2018 chỉnh sửa