array_merge() trong php
Hàm array_merge() sử dụng để nối hai hay nhiều mảng lại thành một mảng. Nếu trong các mảng truyền vào có những phần tử có cùng khóa, phần tử của mảng cuối cùng được truyền vào sẽ được chọn để nối vào mảng kết quả. Cú pháp Cú pháp : array_merge($array1, $array2 ...); Trong đó : ...
compact() trong php
Hàm compact() có tác dụng tạo một mảng từ các biến định nghĩa trước đó. Tên biến sẽ là khóa, giá trị của biến sẽ là giá trị của phần tử tương ứng. Nếu biến chưa được định nghĩa thì phần tử đó sẽ bị loại bỏ khỏi mảng. Cú pháp Cú pháp : compact($variable1,$variable2 ); Trong đó : ...
array.every() trong Javascript
Hàm every có chức sử dụng tất cả các phần tử của mảng để kiểm tra hoặc thực hiện một chức năng nào đó. Thực chất hàm every có tác dụng gần giống với việc sử dụng vòng lặp để lặp qua tất cả các phần tử của mảng. Mỗi phương thức xử lý trong hàm every sẽ thực hiện một lần với lần lượt tất cả ...
array_dift() trong php
Hàm array_dift() sẽ so sánh sự khác nhau giữa hai hay nhiều mảng, hàm trả về những phần tử tồn tại trong mảng đầu tiên mà không tồn tại trong các mảng tiếp theo. Cú pháp Cú pháp : array_dift($array1, $array2...); Trong đó : $array1, $array2 ... là các mảng dữ liệu truyền ...
array_diff_assoc() trong php
# Description Hàm array_diff_assoc() trong php có tác dụng lấy ra các phần tử ở mảng thứ nhất không nằm ở tất cả các mảng còn lại. Ví dụ giá trị 'code24h.com' chỉ có ở mảng B mà không có ở mảng A thì nó được lấy. # Parameters Cú pháp : array array_diff_assoc ( array $array1 ...
array.concat() trong Javascript
Hàm concat có chức năng nối haii hay nhiều mảng lại với nhau. Hàm concat sẽ không thay đổi mảng hiện tại, nhưng nó sẽ trả về một mảng mới sẽ bao gồm giá trị của các mảng được truyền vào. Cú pháp Cú pháp : array1.concat(array2, array3, ..., arrayX) Trong đó: ...
count() trong php
Hàm count() sẽ đếm số phần tử trong mảng. Hàm sẽ trả về số nguyên là số phần tử trong mảng. Cú pháp Cú pháp : count($array); Trong đó : $array là mảng cần đếm. Ví dụ Code $array = array( 'php', 'java', ...
array_pop() trong php
Hàm array_pop() sẽ loại bỏ phần tử cuối cùng của mảng truyền vào. trả về phần tử bị loại bỏ. Cú pháp Cú pháp : array_pop($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu truyền vào. Ví dụ Code $array = array( "css", "html", " ...
prev() trong php
Hàm prev() trong PHP dùng để chuyển con trỏ nội bộ của mảng đến phần tử trước phần tử hiện tại. Cú pháp Cú pháp : prev( $array); Trong đó : $array là mảng cần di chuyển con trỏ nội bộ. Ví dụ Code $arr = array( 'vi tri ...
array_replace_recursive() trong php
Hàm array_replace_recursive() sẽ thay thế các phần tử của mảng đầu tiên bằng các phần tử của mảng thứ hai nếu chúng có cùng khóa. Nếu khóa của phần tử chỉ tồn tại ở mảng thứ nhất, phần tử đó sẽ được giữ nguyên. Nếu khóa chỉ tồn tại ở mảng thứ hai, phân tử đó sẽ được thêm vào cuối mảng một.Nếu có ...
sort() trong php
Hàm sort() sẽ sắp xếp các phần tử của một mảng theo thứ tự từ thấp đến cao. Cú Pháp Cú Pháp : sort($array, $sort_flag); Trong đó : $array là mảng cần sắp xếp. $sort_flag là tham số không bắt buộc, quy định kiểu sắp xếp. Vậy có các kiểu sắp xếp nào? ...
array_slice() trong php
Hàm array_slice() cắt bỏ phần tử của mảng, giữ lại những phần tử được chọn. Cú pháp Cú pháp : array_slice($array, $offset [, $lenght, $reoder]); Trong đó : $array là mảng dữ liệu truyền vào. $offset là vị trí của phần tử đầu tiên được giữ lại. Các phần tử trong dấu [ ...
krsort() trong php
Hàm krsort() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng dựa vào các khóa, sự tương quan giữa các cặp key => value sẽ được duy trì. Các khóa sẽ được sắp xếp theo thứ tự alphabet đảo ngược. Cú pháp Cú pháp : krsort($array, $sort_flag); Trong đó : $array là mảng cần sắp xếp lại. ...
array_column() trong php
# Description Hàm array_column() trong php dùng để lấy một cột trong một mảng và trả về giá trị từ một cột duy nhất đó. # Parameters Cú pháp : array array_column ( array $array , mixed $column_key [, mixed $index_key = null ] ) Trong đó : $array : mảng đa ...
array_replace() trong php
Hàm array_replace() sẽ thay thế các phần tử của mảng đầu tiên bằng các phần tử của mảng thứ hai nếu chúng có cùng khóa. Nếu khóa của phần tử chỉ tồn tại ở mảng thứ nhất, phần tử đó sẽ được giữ nguyên. Nếu khóa chỉ tồn tại ở mảng thứ hai, phân tử đó sẽ được thêm vào cuối mảng một.Nếu có nhiều hơn 2 ...
array_keys() trong php
Hàm array_keys() sẽ trả về một hoặc một tập hợp các khóa của mảng. Cú pháp Cú pháp : array_keys($array, $search = null); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. $search là giá trị phần tử muốn tìm kiếm khóa, mặc định là null. Ví dụ Code ...
next() trong php
Hàm next() trong PHP dùng để chuyển con trỏ nội bộ của mảng đến phần tử tiếp theo. Cú pháp Cú pháp : next( $array); Trong đó : $array là mảng cần di chuyển con trỏ nội bộ. Ví dụ Code $arr = array( 'vi tri 1', 'vi tri 2' ...
array_unshift() trong php
Hàm array_unshift() sẽ thêm một hoặc nhiều phần tử vào đầu mảng.Hàm trả về số nguyên là số phần tử của mảng mới được thêm. Cú pháp Cú pháp : array_unshift($array, $element1, $element2, ....); Trong đó : $array là mảng dữ liệu ban đầu. $element1, $element2, .... là ...
array_reverse() trong php
Hàm array_reverse() sẽ đảo ngược các phần tử trong mảng. Phần tử đầu tiên trở thành phần tử cuối cùng, phần tử thứ 2 thành phần tử kế cuối ... phần tử cuối cùng thành phần tử đầu tiên. Cú pháp Cú pháp : array_reverse($array [,$boolean]); Trong đó : $array là mảng dữ liệu ...
array_push() trong php
Hàm array_push() trong PHP dùng để thêm một phần tử mới vào cuối mảng, ví dụ mảng bạn có 10 phần tử thì hàm này sẽ thêm phần tử vào vị trí thứ 11, lúc này tổng cộng mảng có 10 phần tử. Cú pháp Cú pháp : int array_push ( array & $array , mixed $value1 [, mixed $... ] ) ...