![](/themes/images/default.png)
array_column() trong php
# Description Hàm array_column() trong php dùng để lấy một cột trong một mảng và trả về giá trị từ một cột duy nhất đó. # Parameters Cú pháp : array array_column ( array $array , mixed $column_key [, mixed $index_key = null ] ) Trong đó : $array : mảng đa ...
![](/themes/images/default.png)
array_replace() trong php
Hàm array_replace() sẽ thay thế các phần tử của mảng đầu tiên bằng các phần tử của mảng thứ hai nếu chúng có cùng khóa. Nếu khóa của phần tử chỉ tồn tại ở mảng thứ nhất, phần tử đó sẽ được giữ nguyên. Nếu khóa chỉ tồn tại ở mảng thứ hai, phân tử đó sẽ được thêm vào cuối mảng một.Nếu có nhiều hơn 2 ...
![](/themes/images/default.png)
array_keys() trong php
Hàm array_keys() sẽ trả về một hoặc một tập hợp các khóa của mảng. Cú pháp Cú pháp : array_keys($array, $search = null); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. $search là giá trị phần tử muốn tìm kiếm khóa, mặc định là null. Ví dụ Code ...
![](/themes/images/default.png)
next() trong php
Hàm next() trong PHP dùng để chuyển con trỏ nội bộ của mảng đến phần tử tiếp theo. Cú pháp Cú pháp : next( $array); Trong đó : $array là mảng cần di chuyển con trỏ nội bộ. Ví dụ Code $arr = array( 'vi tri 1', 'vi tri 2' ...
![](/themes/images/default.png)
array_unshift() trong php
Hàm array_unshift() sẽ thêm một hoặc nhiều phần tử vào đầu mảng.Hàm trả về số nguyên là số phần tử của mảng mới được thêm. Cú pháp Cú pháp : array_unshift($array, $element1, $element2, ....); Trong đó : $array là mảng dữ liệu ban đầu. $element1, $element2, .... là ...
![](/themes/images/default.png)
array_reverse() trong php
Hàm array_reverse() sẽ đảo ngược các phần tử trong mảng. Phần tử đầu tiên trở thành phần tử cuối cùng, phần tử thứ 2 thành phần tử kế cuối ... phần tử cuối cùng thành phần tử đầu tiên. Cú pháp Cú pháp : array_reverse($array [,$boolean]); Trong đó : $array là mảng dữ liệu ...
![](/themes/images/default.png)
array_push() trong php
Hàm array_push() trong PHP dùng để thêm một phần tử mới vào cuối mảng, ví dụ mảng bạn có 10 phần tử thì hàm này sẽ thêm phần tử vào vị trí thứ 11, lúc này tổng cộng mảng có 10 phần tử. Cú pháp Cú pháp : int array_push ( array & $array , mixed $value1 [, mixed $... ] ) ...
![](/themes/images/default.png)
array_rand() trong php
Hàm array_rand() sẽ lấy ra một hoặc nhiều khóa của mảng từ vị trí bất kỳ. Cú pháp Cú pháp : array_rand($array, $num); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. $num là số khóa cần lấy ra, mặc định không truyền vào sẽ mang giá trị 1. Ví dụ Code ...
![](/themes/images/default.png)
uasort() trong php
Hàm uasort() dùng để sắp xếp một mảng dựa vào hàm so sánh do người dùng định nghĩa. hàm so sánh này sẽ so sánh hai giá trị(value) của hai phần tử liền kề và quyết định có đổi vị trí giữa hai phần tử hay không. Nếu hàm so sánh trả về TRUE thì hai phần tử đổi vị trí, ngược lại sẽ giữ nguyên vị ...
![](/themes/images/default.png)
key_exists() trong php
Hàm key_exists() sẽ kiểm tra xem khóa có tồn tại trong mảng không. Trả về TRUE nếu tồn tại và FALSE nếu không tồn tại. Cú pháp Cú pháp : key_exists($key, $array); Trong đó : $key là khóa cần kiểm tra. $array là mảng dữ liệu. Ví dụ ...
![](/themes/images/default.png)
array_combine() trong php
# Descriptions Hàm array_combine() trong PHP có tác dụng trộn hai mảng lại với nhau với mảng thứ nhất là key và mảng thứ hai là value. Nếu hai mảng có các số phần tử không bằng nhau thì kết quả nó sẽ trả về FALSE và ngược lại sẽ trả về mảng đã chuyển đổi. # Parameters Cú pháp : ...
![](/themes/images/default.png)
array_shift() trong php
Hàm array_shift() loại bỏ phần tử đầu tiên của mảng, hàm trả về phần tử đầu tiên đã bị loại bỏ. Cú pháp Cú pháp : array_shift($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. Ví dụ Code $array = array( "php", "js", "html", ...
![](/themes/images/default.png)
natsort() trong php
Hàm natsort() trong php dùng để sắp xếp các phần tử trong mảng. Các phần tử sẽ được sắp xếp dựa theo giá trị của phần tử dựa vào trật tự alphabet. Cú pháp Cú pháp : natsort($arr) Trong đó : $arr là mảng cần sắp xếp. Ví dụ Code ...
![](/themes/images/default.png)
shuffle() trong php
Hàm shuffle() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng một cách ngẫu nhiên. Cú pháp Cú pháp : shuffle ($array ); Trong đó : $array là mảng cần hoán đổi vị trí các phần tử. Hàm sẽ trả về TRUE nếu thành công và FALSE nếu thật bại. Ví dụ Code ...
![](/themes/images/default.png)
array_change_key_case() trong php
# Description Hàm array_change_key_case() trong php có tác dụng chuyển key của một mảng sang định dạng chữ in hoa hoặc chữ in thường. Hàm này ít khi sử dụng nhưng cũng nên tìm hiểu, dù gì biết vẫn hơn không :D # Parameters Cú pháp : array_change_key_case ( array $input , $case ...
![](/themes/images/default.png)
end() trong php
Hàm end() trong PHP có tác dụng di chuyển con trỏ nội bộ của mảng tới phần tử cuối cùng. Cú pháp Cú pháp : end($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. Ví dụ Code $array = array( 'php', 'java', 'css', ...
![](/themes/images/default.png)
array_values() trong php
Hàm array_values() sẽ trả về một mảng liên tục bao gồm các giá trị của mảng được truyền vào. Nói cách khác hàm sẽ chuyển từ mảng kết hợp thành mảng liên tục. Cú pháp Cú pháp : array_values($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. Ví dụ ...
![](/themes/images/default.png)
array_uintesect() trong php
Hàm array_uintersect() sẽ tạo ra một mảng mới gốm các phần tử có giá trị giống nhau của 2 hay nhiều mảng truyền vào. Nếu khóa của các phần tử đó ở mỗi mảng là khác nhau thì khóa của phần tử ở mảng đầu tiên sẽ được sử dụng làm khóa ở mảng mới. Cú pháp Cú pháp : array_uintersect($array1, ...
![](/themes/images/default.png)
reset() trong php
Hàm reset() sẽ đặt lại con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên. Cú pháp Cú pháp : reset($array); Trong đó : $array là mảng cần đặt lại con trỏ nội bộ. Ví dụ Code $array = array( 'vi tri 1', 'vi tri 2', 'vi tri ...
![](/themes/images/default.png)
usort() trong php
Hàm usort() dùng để sặp xếp một mảng dựa vào hàm so sánh do người dùng định nghĩa. hàm so sánh này sẽ quyết định có đổi vị trí giữa hai phần tử hay không. Nếu hàm so sánh trả về TRUE thì hai phần tử đổi vị trí, ngược lại sẽ giữ nguyên vị trí. Cú pháp Cú pháp : usort ( $array , ...