
PHP Function: array_reduce()
Hàm array_reduce() sẽ tính toán các phần tử của mảng dựa vào hàm chức năng được truyền vào do người dùng định nghĩa. Cú pháp Cú pháp : array_reduce($array, $function); Trong đó : $array là mảng dữ liệu truyền vào. $function là hàm do ...

PHP Function: array_slice()
Hàm array_slice() cắt bỏ phần tử của mảng, giữ lại những phần tử được chọn. Cú pháp Cú pháp : array_slice($array, $offset [, $lenght, $reoder]); Trong đó : $array là mảng dữ liệu truyền vào. $offset là vị trí của phần tử đầu tiên được giữ ...

PHP Function: array_replace()
Hàm array_replace() sẽ thay thế các phần tử của mảng đầu tiên bằng các phần tử của mảng thứ hai nếu chúng có cùng khóa. Nếu khóa của phần tử chỉ tồn tại ở mảng thứ nhất, phần tử đó sẽ được giữ nguyên. Nếu khóa chỉ tồn tại ở mảng thứ hai, phân tử đó sẽ được thêm ...

PHP Function: array_sum()
Hàm array_sum() tính tổng tất cả các phần tử trong mảng. Hàm trả về kết quả là tổng giá trị của các phần tử trong mảng truyền vào. Nếu trong các tồn tại các phần tử không phải là số, hàm sẽ bỏ qua các phần tử đó và chỉ cộng các phần tử số. Cú pháp ...

PHP Function: array_search()
Hàm array_search() sẽ tìm kiếm phần tử trong mảng có giá trị truyền vào,trả về khóa nếu phần tử đó tồn tại. Cú pháp Cú pháp : array_search($search, $array); Trong đó : $search là giá trị của phần tử cần tìm. $array là mảng dữ liệu truyền ...

PHP Function: array_unique()
Hàm array_unique() sẽ loại bỏ những phần tử có giá trị trùng lặp trong mảng. Cú pháp Cú pháp : array_unique($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. Ví dụ Code $array = array( "a" => ...

PHP Function: array_splice()
Hàm array_splice() xóa phần tử trong mảng và thay thế bằng một phần tử hoặc một số phần tử khác. Cú pháp Cú pháp : array_splice($array, $offset [, $lenght, $replace]); Trong đó : $array là mảng dữ liệu truyền vào. $offset là vị trí của ...

PHP Function: array_unshift()
Hàm array_unshift() sẽ thêm một hoặc nhiều phần tử vào đầu mảng.Hàm trả về số nguyên là số phần tử của mảng mới được thêm. Cú pháp Cú pháp : array_unshift($array, $element1, $element2, ....); Trong đó : $array là mảng dữ liệu ban đầu. ...

PHP Function: array_uintesect()
Hàm array_uintersect() sẽ tạo ra một mảng mới gốm các phần tử có giá trị giống nhau của 2 hay nhiều mảng truyền vào. Nếu khóa của các phần tử đó ở mỗi mảng là khác nhau thì khóa của phần tử ở mảng đầu tiên sẽ được sử dụng làm khóa ở mảng mới. Cú pháp ...

PHP Function: compact()
Hàm compact() có tác dụng tạo một mảng từ các biến định nghĩa trước đó. Tên biến sẽ là khóa, giá trị của biến sẽ là giá trị của phần tử tương ứng. Nếu biến chưa được định nghĩa thì phần tử đó sẽ bị loại bỏ khỏi mảng. Cú pháp Cú pháp : ...

PHP Function: array_shift()
Hàm array_shift() loại bỏ phần tử đầu tiên của mảng, hàm trả về phần tử đầu tiên đã bị loại bỏ. Cú pháp Cú pháp : array_shift($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. Ví dụ Code $array = ...

PHP Function: end()
Hàm end() trong PHP có tác dụng di chuyển con trỏ nội bộ của mảng tới phần tử cuối cùng. Cú pháp Cú pháp : end($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. Ví dụ Code $array = array( ...

PHP Function: array_values()
Hàm array_values() sẽ trả về một mảng liên tục bao gồm các giá trị của mảng được truyền vào. Nói cách khác hàm sẽ chuyển từ mảng kết hợp thành mảng liên tục. Cú pháp Cú pháp : array_values($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu. Ví ...

PHP Function: krsort()
Hàm krsort() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng dựa vào các khóa, sự tương quan giữa các cặp key => value sẽ được duy trì. Các khóa sẽ được sắp xếp theo thứ tự alphabet đảo ngược. Cú pháp Cú pháp : krsort($array, $sort_flag); Trong đó : ...

PHP Function: count()
Hàm count() sẽ đếm số phần tử trong mảng. Hàm sẽ trả về số nguyên là số phần tử trong mảng. Cú pháp Cú pháp : count($array); Trong đó : $array là mảng cần đếm. Ví dụ Code $array = array( ...

PHP Function: ksort()
Hàm ksort() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng dựa vào khóa(key). Các cặp key => value được giữ nguyên và chúng chỉ được sắp xếp lại theo thứ tự alphabet. Cú pháp Cú pháp : ksort($array, $sort_flag); Trong đó : $array là mảng cần sắp xếp lại. ...

PHP Function: key_exists()
Hàm key_exists() sẽ kiểm tra xem khóa có tồn tại trong mảng không. Trả về TRUE nếu tồn tại và FALSE nếu không tồn tại. Cú pháp Cú pháp : key_exists($key, $array); Trong đó : $key là khóa cần kiểm tra. $array là mảng dữ liệu. ...

PHP Function: prev()
Hàm prev() trong PHP dùng để chuyển con trỏ nội bộ của mảng đến phần tử trước phần tử hiện tại. Cú pháp Cú pháp : prev( $array); Trong đó : $array là mảng cần di chuyển con trỏ nội bộ. Ví dụ Code ...

PHP Function: key()
Hàm key() sẽ lấy ra khóa của phần tử hiện tại trong mảng. Cú pháp Cú pháp : key($array); Trong đó : $array là mảng dữ liêu. Hàm sẽ trả về khóa của phần tử hiện tại của mảng $array. Ví dụ Code ...

PHP Function: next()
Hàm next() trong PHP dùng để chuyển con trỏ nội bộ của mảng đến phần tử tiếp theo. Cú pháp Cú pháp : next( $array); Trong đó : $array là mảng cần di chuyển con trỏ nội bộ. Ví dụ Code $arr = ...