
Phương thức toCharArray trong Java String
Phương thức subString() Phương thức toCharArray trong Java String Phương thức toCharArray() được sử dụng để chuyển đổi chuỗi thành các mảng ký tự. Nó trả về một mảng ký từ có độ dài tương đương độ dài của chuỗi. Cú pháp: public char[] toCharArray() ...

Phương thức format trong Java String
Phương thức equalsIgnoreCase() Phương thức formart trong Java String Phương thức formart() trả về một chuỗi được format theo miền địa phương. Nếu bạn không chỉ định miền địa phương trong phương thức String.format(), nó sử dụng miền mặc bằng cách gọi phương thức ...

Khối lệnh try lồng nhau trong java
Đa khối lệnh catch trong java Khối try trong một khối try được gọi là khối try lồng nhau trong java. Tại sao phải sử dụng khối try lồng nhau Đôi khi một tình huống có thể phát sinh khi một phần của một khối lệnh có thể xảy ra một lỗi và toàn bộ khối lệnh chính nó có thể ...

Phương thức trim trong Java String
Phương thức toUpperCase() Phương thức trim trong Java String Phương thức trim() được sử dụng để xóa khoảng trẳng ở đầu và cuối chuỗi. Giá trị unicode của khoảng trắng là ‘u0020’. Phương thức trim() kiểm tra giá trị unicode trước và sau chuỗi, nếu tồn tại thì xóa bỏ ...

Phương thức subString trong Java String
Phương thức startsWith() Phương thức subString trong Java String Phương thức subString() trả về chuỗi con của một chuỗi. Chúng ta truyền chỉ số bắt đầu và chỉ số kết thúc cho phương thức subString(), với chỉ số bắt đầu tính từ 0 và chỉ số kết thúc tính từ 1. Cú pháp: ...

Phương thức length trong Java String
Phương thức lastIndexOf() Phương thức length trong Java String Phương thức length () trả về độ dài của chuỗi (tổng số ký tự theo mã unicode). Phương thức: public int length() Ví dụ: public class LengthExample { public static void ...

Phương thức compareTo trong Java String
Phương thức charAt() Phương thức compareTo trong Java String Phương thức compareTo() so sánh các chuỗi cho trước với chuỗi hiện tại theo thứ tự từ điển. Nó trả về số dương, số âm hoặc 0. Nếu chuỗi đầu tiên lớn hơn chuỗi thứ hai, nó sẽ trả về số dương (chênh lệch giá trị ký ...

Phương thức split trong Java String
Phương thức replaceAll() Phương thức split trong Java String Phương thức split() tách chuỗi này theo biểu thức chính quy(regular expression) và trả về mảng chuỗi. Phương thức: public String split(String regex) public String split(String regex, int ...

Phương thức indexOf trong Java String
Phương thức getChars() Phương thức indexOf trong Java String Phương thức indexOf() trả về chỉ số của giá trị ký tự đã cho hoặc chuỗi con. Nếu không tìm thấy trả lại giá trị -1. Chỉ số (index) được đếm từ 0. Phương thức: int indexOf(int ch) //Trả về vị trị ...

Phương thức toLowerCase trong Java String
Phương thức toCharArray() Phương thức toLowerCase trong Java String Phương thức toLowerCase() được sử dụng để chuyển chuỗi về dạng chữ thường. Phương thức toLowerCase() hoạt động giống y chang phương thức toLowerCase(Locale.getDefault()). Nó sử dụng locale mặc định. ...

Phương thức getBytes trong Java String
Phương thức format() Phương thức getBytes trong Java String Phương thức getBytes() trả về mảng byte của chuỗi. Phương thức: public byte[] getBytes() public byte[] getBytes(Charset charset) public byte[] getBytes(String charsetName)throws ...

Phương thức lastIndexOf trong Java String
Phương thức join() Phương thức lastIndexOf trong Java String Phương thức lastIndexOf() trả vể chỉ số cuối của ký tự hoặc chuỗi con. Nếu không tìm thấy trả về -1. Giá trị index được tính từ 0. Phương thức: int lastIndexOf(int ch) int lastIndexOf(int ch, ...

Sự khác nhau giữa String và StringBuffer trong java
Lớp StringBuilder trong java Sự khác nhau giữa String và StringBuffer trong java Sự khác nhau giữa String và StringBuffer trong java được thể hiện trong bảng sau: No. String StringBuffer 1) Lớp String là bất biến (immutable). Lớp StringBuffer là có thể sửa đổi ...

Phương thức replace trong Java String
Phương thức length() Phương thức replace trong Java String Phương thức replace() được sử dụng để thay thế tất cả các ký tự hoặc chuỗi cũ thành ký tự hoặc chuỗi mới. Phương thức replace() được tích hợp từ JDK 1.5. Phương thức: public String replace(char ...

Phương thức isEmpty trong Java String
Phương thức intern() Phương thức isEmpty trong Java String Phương thức isEmpty() khi chuỗi trống trả về true, ngược lại trả về false. Phương thức isEmpty() của lớp String được tích hợp từ phiên bản JDK 1.6. Phương thức: public boolean isEmpty() ...

Phương thức endsWith trong Java String
Phương thức contains() Phương thức endsWith trong Java String Phương thức endsWith() kiểm tra nếu chuỗi này kết thúc với hậu tố nhất định. Nó trả về true nếu chuỗi này kết thúc với hậu tố đã cho, nếu khác thì trả về false. Cú pháp: public boolean ...

Phương thức getChars trong Java String
Phương thức getBytes() Phương thức getChars trong Java String Phương thức getChars() sao chép nội dung của chuỗi thành mảng Char cụ thể. Có 4 đối số truyền vào phương thức getChars(). Phương thức: public void getChars(int srcBeginIndex, int srcEndIndex, char[] ...

Phương thức intern trong Java String
Phương thức indexOf() Phương thức intern trong Java String Phương thức intern() có thể được sử dụng để trả về chuỗi từ Pool chứa hằng số chuỗi khi nó được tạo bởi từ khóa new. Phương thức: public String intern() Ví dụ: public class ...

Phương thức equalsIgnoreCase trong Java String
Phương thức equals() Phương thức equalsIgnoreCase trong Java String Phương thức equalsIgnoreCase() so sánh hai chuỗi đưa ra dựa trên nội dung của chuỗi không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Nếu hai chuỗi khác nhau nó trả về false. Nếu hai chuỗi bằng nhau nó trả về true. ...

Phương thức concat trong Java String
Phương thức compareTo() Phương thức concat trong Java String Phương thức concat() nối thêm chuỗi được chỉ định vào cuối chuỗi đã cho. Cú pháp: public String concat(String anotherString) Ví dụ: public class ConcatExample { public static ...