06/04/2021, 14:50

ăng tự động AUTOINCREMENT trong SQLite - SQLite căn bản và nâng cao

AUTOINCREMENT trong SQLite là một từ khóa được sử dụng để tự động tăng giá trị của một trường trong bảng. Chúng ta có thể tự động tăng giá trị trường bằng cách sử dụng từ khóa AUTOINCREMENT khi tạo bảng có tên cột cụ thể để tăng tự động. Từ khóa AUTOINCREMENT chỉ có thể được sử dụng với ...

AUTOINCREMENT trong SQLite là một từ khóa được sử dụng để tự động tăng giá trị của một trường trong bảng. Chúng ta có thể tự động tăng giá trị trường bằng cách sử dụng từ khóa AUTOINCREMENT khi tạo bảng có tên cột cụ thể để tăng tự động.

Từ khóa AUTOINCREMENT chỉ có thể được sử dụng với trường INTEGER.

1. Cú pháp AUTOINCREMENT trong SQLite

Cách sử dụng cơ bản của từ khóa AUTOINCREMENT trong SQLite như sau:

CREATE TABLE table_name(
   column1 INTEGER AUTOINCREMENT,
   column2 datatype,
   column3 datatype,
   .....
   columnN datatype,
);

2. Ví dụ AUTOINCREMENT trong SQLite

Giả sử chúng ta có bảng COMPANY có cấu trúc tạo bảng như sau:

sqlite> CREATE TABLE COMPANY(
   ID INTEGER PRIMARY KEY AUTOINCREMENT,
   NAME           TEXT      NOT NULL,
   AGE            INT       NOT NULL,
   ADDRESS        CHAR(50),
   SALARY         REAL
);

Bây giờ, chúng ta chèn các bản ghi sau vào bảng COMPANY.

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'Paul', 32, 'California', 20000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ('Allen', 25, 'Texas', 15000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ('Teddy', 23, 'Norway', 20000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'Mark', 25, 'Rich-Mond ', 65000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'David', 27, 'Texas', 85000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'Kim', 22, 'South-Hall', 45000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'James', 24, 'Houston', 10000.00 );

Điều này sẽ chèn 7 bản ghi vào bảng COMPANY , kết quả như sau:

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0
6           Kim         22          South-Hall  45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Tạ Quốc Bảo

23 chủ đề

7270 bài viết

Cùng chủ đề
0